Ý nghĩa của từ khắc khổ là gì:
khắc khổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khắc khổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khắc khổ mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

khắc khổ


Tỏ ra chịu đựng nhiều khổ cực, chịu hạn chế nhiều nhu cầu trong cuộc sống, sinh hoạt. | : ''Sống '''khắc khổ'''.'' | : ''Vẻ mặt '''khắc khổ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

khắc khổ


t. Tỏ ra chịu đựng nhiều khổ cực, chịu hạn chế nhiều nhu cầu trong cuộc sống, sinh hoạt. Sống khắc khổ. Vẻ mặt khắc khổ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khắc khổ". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   1 Thumbs down

khắc khổ


t. Tỏ ra chịu đựng nhiều khổ cực, chịu hạn chế nhiều nhu cầu trong cuộc sống, sinh hoạt. Sống khắc khổ. Vẻ mặt khắc khổ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   1 Thumbs down

khắc khổ


tỏ ra phải chịu đựng nhiều khổ cực, chịu hạn chế nhiều nhu cầu trong cuộc sống, sinh hoạt vẻ mặt khắc khổ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khẩu hiệu khắt khe >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa