1 |
khắmtt 1. Có mùi thối: Lọ mắm này khắm mất rồi. 2. Không hay ho gì: Làm thế thì khắm lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khắm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khắm": . kham khảm khám khăm [..]
|
2 |
khắm Có mùi thối. | : ''Lọ mắm này '''khắm''' mất rồi.'' | Không hay ho gì. | : ''Làm thế thì '''khắm''' lắm.''
|
3 |
khắmtt 1. Có mùi thối: Lọ mắm này khắm mất rồi. 2. Không hay ho gì: Làm thế thì khắm lắm.
|
4 |
khắmcó mùi thối nồng nặc, khó chịu như mùi của động vật chết nước mắm để lâu đã có mùi khắm
|
<< khắc | tiếp cận >> |