1 |
khắc Một phần tư giờ. | : ''Tôi chỉ vào đây một '''khắc''' sẽ ra.'' | Một phần sáu của ngày, theo cách chia thời gian ngày xưa (cũ). | : ''Ngày sáu '''khắc''', tin mong, nhạn vắng (Cung oán ngâm khúc)'' [..]
|
2 |
khắclikkhati (likh + a), likkhana (trung), lekhaka (nam)
|
3 |
khắcKhắc tinh nghĩa là Không hộp với nhau như nghĩa : Anh và em không hộP nhau
|
4 |
khắc1 dt 1. Một phần tư giờ: Tôi chỉ vào đây một khắc sẽ ra. 2. Một phần sáu của ngày, theo cách chia thời gian ngày xưa (cũ): Ngày sáu khắc, tin mong, nhạn vắng (CgO); Đêm năm canh ngày sáu khắc (tng).2 [..]
|
5 |
khắc1 dt 1. Một phần tư giờ: Tôi chỉ vào đây một khắc sẽ ra. 2. Một phần sáu của ngày, theo cách chia thời gian ngày xưa (cũ): Ngày sáu khắc, tin mong, nhạn vắng (CgO); Đêm năm canh ngày sáu khắc (tng). 2 đgt 1. Dùng dụng cụ sắc và cứng tạo hình, tạo chữ trên một mặt phẳng: Khắc con dấu; Khắc bài thơ vào đá. 2. In sâu vào: Từng lời in vào trí óc, khắc [..]
|
6 |
khắc(Từ cũ, Ít dùng) một phần tư giờ. khoảng thời gian ngắn "Hôm nay sum họp trúc mai, Tình chung một khắc, nghĩa dài trăm năm." (Cdao) khoảng thời gian [..]
|
<< tiết diện | khắm >> |