1 |
khấp khởi Hớn hở trong lòng. | : ''Được đi học nước ngoài '''khấp khởi''' mừng thầm.''
|
2 |
khấp khởit. Hớn hở trong lòng: Được đi học nước ngoài khấp khởi mừng thầm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khấp khởi". Những từ có chứa "khấp khởi" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: [..]
|
3 |
khấp khởit. Hớn hở trong lòng: Được đi học nước ngoài khấp khởi mừng thầm.
|
4 |
khấp khởitỏ ra vui mừng rộn rã trong lòng một cách kín đáo khấp khởi mừng thầm
|
<< khấp khểnh | khấu đuôi >> |