1 |
khấp khểnht. Gồ ghề, không phẳng, không đều, không thẳng hàng: Vó câu khấp khểnh bánh xe gập gềnh (K); Hàm răng khấp khểnh.
|
2 |
khấp khểnht. Gồ ghề, không phẳng, không đều, không thẳng hàng: Vó câu khấp khểnh bánh xe gập gềnh (K); Hàm răng khấp khểnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khấp khểnh". Những từ có chứa "khấp khểnh": [..]
|
3 |
khấp khểnhcó nhiều chỗ lô nhô, khiến cho không đều đặn, không bằng phẳng hoặc không khớp nhau hàm răng khấp khểnh đoạn đường rải đá khấp khểnh Đồng nghĩa: gập [..]
|
4 |
khấp khểnh Gồ ghề, không phẳng, không đều, không thẳng hàng. | : ''Vó câu '''khấp khểnh''' bánh xe gập gềnh (Truyện Kiều)'' | : ''Hàm răng '''khấp khểnh'''.''
|
<< khảo dị | khấp khởi >> |