Ý nghĩa của từ khảnh ăn là gì:
khảnh ăn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khảnh ăn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khảnh ăn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khảnh ăn


: ''Thằng bé '''khảnh ăn''' nên gầy còm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khảnh ăn


Nh. Khảnh: Thằng bé khảnh ăn nên gầy còm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khảnh ăn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khảnh ăn": . khảnh ăn khinh mạn. Những từ có chứa "khảnh ăn" in its [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khảnh ăn


Nh. Khảnh: Thằng bé khảnh ăn nên gầy còm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khúc khích ti ti >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa