Ý nghĩa của từ khúc khích là gì:
khúc khích nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khúc khích. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khúc khích mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

khúc khích


đgt, trgt Nói một số người thích thú về việc gì cười với nhau: Để son phấn đàn em thêm khúc khích (Dương Khuê); Có cô bé nhà bên nhìn tôi cười khúc khích (Giang-nam).. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

khúc khích


Nói một số người thích thú về việc gì cười với nhau. | : ''Để son phấn đàn em thêm '''khúc khích''' ()'' | : ''Có cô bé nhà bên nhìn tôi cười '''khúc khích''' ()'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

khúc khích


từ gợi tả tiếng cười nhỏ và liên tiếp, biểu lộ sự thích thú che miệng cười khúc khích Đồng nghĩa: khinh khích, rúc rích [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khúc khích


đgt, trgt Nói một số người thích thú về việc gì cười với nhau: Để son phấn đàn em thêm khúc khích (Dương Khuê); Có cô bé nhà bên nhìn tôi cười khúc khích (Giang-nam).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tiêu tán khảnh ăn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa