1 |
khúc khíchđgt, trgt Nói một số người thích thú về việc gì cười với nhau: Để son phấn đàn em thêm khúc khích (Dương Khuê); Có cô bé nhà bên nhìn tôi cười khúc khích (Giang-nam).. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
|
2 |
khúc khích Nói một số người thích thú về việc gì cười với nhau. | : ''Để son phấn đàn em thêm '''khúc khích''' ()'' | : ''Có cô bé nhà bên nhìn tôi cười '''khúc khích''' ()'' [..]
|
3 |
khúc khíchtừ gợi tả tiếng cười nhỏ và liên tiếp, biểu lộ sự thích thú che miệng cười khúc khích Đồng nghĩa: khinh khích, rúc rích [..]
|
4 |
khúc khíchđgt, trgt Nói một số người thích thú về việc gì cười với nhau: Để son phấn đàn em thêm khúc khích (Dương Khuê); Có cô bé nhà bên nhìn tôi cười khúc khích (Giang-nam).
|
<< tiêu tán | khảnh ăn >> |