Ý nghĩa của từ tiêu tán là gì:
tiêu tán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiêu tán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiêu tán mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiêu tán


: '''''Tiêu tán''' tang vật.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiêu tán


Nh. Tiêu tan: Tiêu tán tang vật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiêu tán". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiêu tán": . tiêu tan tiêu tán tiểu tiện. Những từ có chứa "tiêu tán" in its [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiêu tán


Nh. Tiêu tan: Tiêu tán tang vật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiêu tán


(Từ cũ) như tiêu tan bao nỗi mệt nhọc đều tiêu tán hết
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tiêu tán


Tiêu Tông có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< khè khè khúc khích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa