1 |
khảng kháicó khí phách cứng cỏi và kiên cường, không chịu khuất phục cất lời khảng khái một con người khảng khái Đồng nghĩa: khẳng khái, khí k [..]
|
2 |
khảng khái(H. khảng: hiên ngang; khái: hào hiệp) Hiên ngang và hào hiệp: Đặng, Hoàng, Ngô, ba bốn bác hàn huyên, khi uống rượu, khi ngâm thơ, ngoài cửa ngục lầm than mà khảng khái (PhBChâu); Biết đâu không có n [..]
|
3 |
khảng khái(H. khảng: hiên ngang; khái: hào hiệp) Hiên ngang và hào hiệp: Đặng, Hoàng, Ngô, ba bốn bác hàn huyên, khi uống rượu, khi ngâm thơ, ngoài cửa ngục lầm than mà khảng khái (PhBChâu); Biết đâu không có những tấm lòng kháng khái, tư tưởng cao thượng ẩn nấp dưới quần nâu, áo rách (HThKháng). [..]
|
<< khô cằn | khờ khạo >> |