Ý nghĩa của từ khảng khái là gì:
khảng khái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khảng khái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khảng khái mình

1

11 Thumbs up   1 Thumbs down

khảng khái


có khí phách cứng cỏi và kiên cường, không chịu khuất phục cất lời khảng khái một con người khảng khái Đồng nghĩa: khẳng khái, khí k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

khảng khái


(H. khảng: hiên ngang; khái: hào hiệp) Hiên ngang và hào hiệp: Đặng, Hoàng, Ngô, ba bốn bác hàn huyên, khi uống rượu, khi ngâm thơ, ngoài cửa ngục lầm than mà khảng khái (PhBChâu); Biết đâu không có n [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

khảng khái


(H. khảng: hiên ngang; khái: hào hiệp) Hiên ngang và hào hiệp: Đặng, Hoàng, Ngô, ba bốn bác hàn huyên, khi uống rượu, khi ngâm thơ, ngoài cửa ngục lầm than mà khảng khái (PhBChâu); Biết đâu không có những tấm lòng kháng khái, tư tưởng cao thượng ẩn nấp dưới quần nâu, áo rách (HThKháng). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khô cằn khờ khạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa