Ý nghĩa của từ khô cằn là gì:
khô cằn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khô cằn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khô cằn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khô cằn


Nh. Khô, ngh. 4.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khô cằn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khô cằn": . khai chiến khô cạn khô cằn khổ chiến
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khô cằn


Nh. Khô, ngh. 4.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khô cằn


(đất trồng) cằn cỗi, ít màu, vì không được chăm sóc, tưới bón (nói khái quát) đất đai khô cằn vùng đồi núi khô c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khó nhằn khảng khái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa