Ý nghĩa của từ khơi là gì:
khơi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khơi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khơi mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khơi


Vùng biển ở xa bờ. | : ''Ra '''khơi''' đánh cá.'' | Xa. | : ''Biển thẳm non khơị'' | Vét cho thông luồng. | : '''''Khơi''' cống rãnh.'' | Làm cho thông suốt. | : '''''Khơi''' nguồn hàng.'' | Gợi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khơi


vùng biển ở xa bờ; phân biệt với lộng đoàn thuyền đánh cá ra khơi Tính từ (Từ cũ, Văn chương) xa "Ngất chừng biển thẳm non khơi, Đường xa bao nả, tì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khơi


1 I. dt. Vùng biển ở xa bờ: ra khơi đánh cá. II. tt. Xa: biển thẳm non khơị2 đgt. 1. Vét cho thông luồng: khơi cống rãnh. 2. Làm cho thông suốt: khơi nguồn hàng. 3. Gợi để bùng lên, bật lên điều gì đa [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khơi


1 I. dt. Vùng biển ở xa bờ: ra khơi đánh cá. II. tt. Xa: biển thẳm non khơị 2 đgt. 1. Vét cho thông luồng: khơi cống rãnh. 2. Làm cho thông suốt: khơi nguồn hàng. 3. Gợi để bùng lên, bật lên điều gì đang tạm chìm lắng: khơi lòng căm thù khơi lòng tự trọng của cậu tạ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khăng khít khước từ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa