1 |
khơi Vùng biển ở xa bờ. | : ''Ra '''khơi''' đánh cá.'' | Xa. | : ''Biển thẳm non khơị'' | Vét cho thông luồng. | : '''''Khơi''' cống rãnh.'' | Làm cho thông suốt. | : '''''Khơi''' nguồn hàng.'' | Gợi [..]
|
2 |
khơivùng biển ở xa bờ; phân biệt với lộng đoàn thuyền đánh cá ra khơi Tính từ (Từ cũ, Văn chương) xa "Ngất chừng biển thẳm non khơi, Đường xa bao nả, tì [..]
|
3 |
khơi1 I. dt. Vùng biển ở xa bờ: ra khơi đánh cá. II. tt. Xa: biển thẳm non khơị2 đgt. 1. Vét cho thông luồng: khơi cống rãnh. 2. Làm cho thông suốt: khơi nguồn hàng. 3. Gợi để bùng lên, bật lên điều gì đa [..]
|
4 |
khơi1 I. dt. Vùng biển ở xa bờ: ra khơi đánh cá. II. tt. Xa: biển thẳm non khơị 2 đgt. 1. Vét cho thông luồng: khơi cống rãnh. 2. Làm cho thông suốt: khơi nguồn hàng. 3. Gợi để bùng lên, bật lên điều gì đang tạm chìm lắng: khơi lòng căm thù khơi lòng tự trọng của cậu tạ
|
<< khăng khít | khước từ >> |