Ý nghĩa của từ khước từ là gì:
khước từ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khước từ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khước từ mình

1

7 Thumbs up   4 Thumbs down

khước từ


Từ chối, không nhận. | : '''''Khước từ''' lời mời.'' | : '''''Khước từ''' sự giúp đỡ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

khước từ


đgt. Từ chối, không nhận: khước từ lời mời khước từ sự giúp đỡ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

khước từ


đgt. Từ chối, không nhận: khước từ lời mời khước từ sự giúp đỡ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khước từ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khước từ": . khoác tay khước từ [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

khước từ


từ chối không nhận khước từ sự giúp đỡ Đồng nghĩa: từ khước
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khơi khải hoàn ca >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa