1 |
khăng khăngph. Cứ một mực, nhất định không thay đổi: Trời bão mà khăng khăng ra đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khăng khăng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khăng khăng": . khang khảng khang [..]
|
2 |
khăng khăng Cứ một mực, nhất định không thay đổi. | : ''Trời bão mà '''khăng khăng''' ra đi.''
|
3 |
khăng khăngph. Cứ một mực, nhất định không thay đổi: Trời bão mà khăng khăng ra đi.
|
4 |
khăng khăngcứ giữ ý kiến, dứt khoát không chịu thay đổi ý khăng khăng từ chối "Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền." (Cdao) Đồng n [..]
|
<< khăm | khư khư >> |