Ý nghĩa của từ khăm là gì:
khăm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khăm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khăm mình

1

10 Thumbs up   2 Thumbs down

khăm


(Khẩu ngữ) ác ngầm, hay gây điều tai hại, oái oăm, khó xử cho người khác, thường bằng những mưu mẹo hoặc thủ đoạn kín đáo chơi khăm tính lã [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

khăm


ph. Độc ác ngầm: Chơi khăm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

6 Thumbs up   3 Thumbs down

khăm


ph. Độc ác ngầm: Chơi khăm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khăm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khăm": . kham khảm khám khăm khẳm khắm khem khiêm khoăm khoằm more...-Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

khăm


Độc ác ngầm. | : ''Chơi '''khăm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khăm


Đào cái học sau vào bo ruong, có cua hẹp giong cái hang nho, cửa hang vua miệng ro, bỏ thính trong hsng cho cá vo khoảng 1h sau chạy nhanh, nhẹ nhàng chan ro o.cua khua bên trong hang cá chạy ra phía ro, ta ngửa ro nhác cá len và bat. Cái đó kêu là cái kham. Làm nhiều cái o ngoài ruong đi nhiều vòng cũng bat nhieu cá làm. Ngày xuz đòng ruong cá nhieu mình hay làm cách này. Cá bị ngưòi choi kham, lay tư nay am chi nguoi lừa lọc, choi xau nguoi khac . . .
Ẩn danh - 2017-04-07





<< tót khăng khăng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa