1 |
khăm(Khẩu ngữ) ác ngầm, hay gây điều tai hại, oái oăm, khó xử cho người khác, thường bằng những mưu mẹo hoặc thủ đoạn kín đáo chơi khăm tính lã [..]
|
2 |
khămph. Độc ác ngầm: Chơi khăm.
|
3 |
khămph. Độc ác ngầm: Chơi khăm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khăm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khăm": . kham khảm khám khăm khẳm khắm khem khiêm khoăm khoằm more...-Những từ có chứa [..]
|
4 |
khăm Độc ác ngầm. | : ''Chơi '''khăm'''.''
|
5 |
khămĐào cái học sau vào bo ruong, có cua hẹp giong cái hang nho, cửa hang vua miệng ro, bỏ thính trong hsng cho cá vo khoảng 1h sau chạy nhanh, nhẹ nhàng chan ro o.cua khua bên trong hang cá chạy ra phía ro, ta ngửa ro nhác cá len và bat. Cái đó kêu là cái kham. Làm nhiều cái o ngoài ruong đi nhiều vòng cũng bat nhieu cá làm. Ngày xuz đòng ruong cá nhieu mình hay làm cách này. Cá bị ngưòi choi kham, lay tư nay am chi nguoi lừa lọc, choi xau nguoi khac . . .
|
<< tót | khăng khăng >> |