Ý nghĩa của từ tót là gì:
tót nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tót. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tót mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tót


di chuyển tới một nơi khác bằng động tác rất nhanh, gọn và đột ngột leo tót lên giường chạy tót đi chơi vừa ở đây đã tót đi đâu mất [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tót


Ở nơi cao nhất và có ý ngạo nghễ. | : ''Ghế trên ngồi '''tót''' sỗ sàng (Truyện Kiều)'' | Nói cử động nhanh nhẹn. | : ''Mèo nhảy '''tót''' lên bàn.'' | : ''Chạy '''tót''' về nhà.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tót


ph. 1. ở nơi cao nhất và có ý ngạo nghễ: Ghế trên ngồi tót sỗ sàng (K). 2. Nói cử động nhanh nhẹn: Mèo nhảy tót lên bàn; Chạy tót về nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tót". Những từ phát âm/đá [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tót


ph. 1. ở nơi cao nhất và có ý ngạo nghễ: Ghế trên ngồi tót sỗ sàng (K). 2. Nói cử động nhanh nhẹn: Mèo nhảy tót lên bàn; Chạy tót về nhà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< túy tâm khăm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa