1 |
tótdi chuyển tới một nơi khác bằng động tác rất nhanh, gọn và đột ngột leo tót lên giường chạy tót đi chơi vừa ở đây đã tót đi đâu mất [..]
|
2 |
tót Ở nơi cao nhất và có ý ngạo nghễ. | : ''Ghế trên ngồi '''tót''' sỗ sàng (Truyện Kiều)'' | Nói cử động nhanh nhẹn. | : ''Mèo nhảy '''tót''' lên bàn.'' | : ''Chạy '''tót''' về nhà.'' [..]
|
3 |
tótph. 1. ở nơi cao nhất và có ý ngạo nghễ: Ghế trên ngồi tót sỗ sàng (K). 2. Nói cử động nhanh nhẹn: Mèo nhảy tót lên bàn; Chạy tót về nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tót". Những từ phát âm/đá [..]
|
4 |
tótph. 1. ở nơi cao nhất và có ý ngạo nghễ: Ghế trên ngồi tót sỗ sàng (K). 2. Nói cử động nhanh nhẹn: Mèo nhảy tót lên bàn; Chạy tót về nhà.
|
<< túy tâm | khăm >> |