1 |
khúm núm Có điệu bộ co ro, thu gập người lại, biểu lộ vẻ e dè và lễ phép, cung kính trước người khác. | : '''''Khúm núm''' trước cán bộ cấp trên.'' | : ''Thói '''khúm núm''' bợ đỡ của bọn đầy tớ.'' [..]
|
2 |
khúm númcó điệu bộ co ro như cúi đầu, chắp tay, khom lưng, vv tự hạ mình để tỏ ra cung kính, lễ phép trước một người nào đó thái độ khúm nú [..]
|
3 |
khúm númđgt. Có điệu bộ co ro, thu gập người lại, biểu lộ vẻ e dè và lễ phép, cung kính trước người khác: khúm núm trước cán bộ cấp trên thói khúm núm bợ đỡ của bọn đầy tớ.
|
4 |
khúm númđgt. Có điệu bộ co ro, thu gập người lại, biểu lộ vẻ e dè và lễ phép, cung kính trước người khác: khúm núm trước cán bộ cấp trên thói khúm núm bợ đỡ của bọn đầy tớ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
|
<< không phận | khăng khít >> |