Ý nghĩa của từ khúm núm là gì:
khúm núm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khúm núm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khúm núm mình

1

9 Thumbs up   6 Thumbs down

khúm núm


Có điệu bộ co ro, thu gập người lại, biểu lộ vẻ e dè và lễ phép, cung kính trước người khác. | : '''''Khúm núm''' trước cán bộ cấp trên.'' | : ''Thói '''khúm núm''' bợ đỡ của bọn đầy tớ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   6 Thumbs down

khúm núm


có điệu bộ co ro như cúi đầu, chắp tay, khom lưng, vv tự hạ mình để tỏ ra cung kính, lễ phép trước một người nào đó thái độ khúm nú [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   6 Thumbs down

khúm núm


đgt. Có điệu bộ co ro, thu gập người lại, biểu lộ vẻ e dè và lễ phép, cung kính trước người khác: khúm núm trước cán bộ cấp trên thói khúm núm bợ đỡ của bọn đầy tớ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   7 Thumbs down

khúm núm


đgt. Có điệu bộ co ro, thu gập người lại, biểu lộ vẻ e dè và lễ phép, cung kính trước người khác: khúm núm trước cán bộ cấp trên thói khúm núm bợ đỡ của bọn đầy tớ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
Nguồn: vdict.com





<< không phận khăng khít >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa