Ý nghĩa của từ khôn khéo là gì:
khôn khéo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khôn khéo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khôn khéo mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

khôn khéo


Khôn ngoan, khéo léo trong cuộc sống. | : ''Một con người '''khôn khéo'''.'' | : ''Cách xử sự khôn khéọ''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

khôn khéo


tt. Khôn ngoan, khéo léo trong cuộc sống: một con người khôn khéo cách xử sự khôn khéọ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khôn khéo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khôn khéo": . khôn khé [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

khôn khéo


tt. Khôn ngoan, khéo léo trong cuộc sống: một con người khôn khéo cách xử sự khôn khéọ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khôn khéo


paṭu (tính từ), pavīṇa (tính từ), dakkha (tính từ), visārada (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

khôn khéo


khôn ngoan và khéo léo lời lẽ khôn khéo cư xử khôn khéo Trái nghĩa: vụng dại
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khôi phục không phận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa