1 |
khôn khéo Khôn ngoan, khéo léo trong cuộc sống. | : ''Một con người '''khôn khéo'''.'' | : ''Cách xử sự khôn khéọ''
|
2 |
khôn khéott. Khôn ngoan, khéo léo trong cuộc sống: một con người khôn khéo cách xử sự khôn khéọ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khôn khéo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khôn khéo": . khôn khé [..]
|
3 |
khôn khéott. Khôn ngoan, khéo léo trong cuộc sống: một con người khôn khéo cách xử sự khôn khéọ
|
4 |
khôn khéopaṭu (tính từ), pavīṇa (tính từ), dakkha (tính từ), visārada (tính từ)
|
5 |
khôn khéokhôn ngoan và khéo léo lời lẽ khôn khéo cư xử khôn khéo Trái nghĩa: vụng dại
|
<< khôi phục | không phận >> |