Ý nghĩa của từ khôi phục là gì:
khôi phục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khôi phục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khôi phục mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

khôi phục


Làm cho trở lại trạng thái tốt đẹp như ban đầu. | : '''''Khôi phục''' lại đất nước sau chiến tranh.'' | : '''''Khôi phục''' lòng tin quần chúng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   1 Thumbs down

khôi phục


đgt. Làm cho trở lại trạng thái tốt đẹp như ban đầu: khôi phục lại đất nước sau chiến tranh khôi phục lòng tin quần chúng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   2 Thumbs down

khôi phục


làm cho có lại được hay trở lại được như trước khôi phục lòng tin khôi phục làng nghề truyền thống
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   3 Thumbs down

khôi phục


đgt. Làm cho trở lại trạng thái tốt đẹp như ban đầu: khôi phục lại đất nước sau chiến tranh khôi phục lòng tin quần chúng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khôi phục". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com





<< khóm khôn khéo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa