1 |
khôi phục Làm cho trở lại trạng thái tốt đẹp như ban đầu. | : '''''Khôi phục''' lại đất nước sau chiến tranh.'' | : '''''Khôi phục''' lòng tin quần chúng.''
|
2 |
khôi phụcđgt. Làm cho trở lại trạng thái tốt đẹp như ban đầu: khôi phục lại đất nước sau chiến tranh khôi phục lòng tin quần chúng.
|
3 |
khôi phụclàm cho có lại được hay trở lại được như trước khôi phục lòng tin khôi phục làng nghề truyền thống
|
4 |
khôi phụcđgt. Làm cho trở lại trạng thái tốt đẹp như ban đầu: khôi phục lại đất nước sau chiến tranh khôi phục lòng tin quần chúng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khôi phục". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
|
<< khóm | khôn khéo >> |