1 |
khóm1 dt Cụm cây mọc liền nhau: Khóm cúc; Khóm trúc; Ngày vắng, chim kêu cuối khóm hoa (NgTrãi).2 dt Tập hợp một số nhà: Vào trong khóm, hỏi thăm nhà thầy giáo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khóm". [..]
|
2 |
khóm1 dt Cụm cây mọc liền nhau: Khóm cúc; Khóm trúc; Ngày vắng, chim kêu cuối khóm hoa (NgTrãi). 2 dt Tập hợp một số nhà: Vào trong khóm, hỏi thăm nhà thầy giáo.
|
3 |
khóm Cụm cây mọc liền nhau. | : '''''Khóm''' cúc.'' | : '''''Khóm''' trúc.'' | : ''Ngày vắng, chim kêu cuối '''khóm''' hoa (Nguyễn Trãi)'' | Tập hợp một số nhà. | : ''Vào trong '''khóm''', hỏi thăm nhà t [..]
|
4 |
khóm
|
5 |
khómtập hợp một số cây hay một số vật cùng loại đứng chụm vào nhau khóm tre khóm hoa quỳnh khóm nhà lá ven sông Đồng nghĩa: cụm Danh từ (Phương [..]
|
<< khí phách | khôi phục >> |