Ý nghĩa của từ khí phách là gì:
khí phách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khí phách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khí phách mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

khí phách


dt. Sức mạnh tinh thần được biểu hiện bằng hành động: phát huy khí phách anh hùng của dân tộc khí phách quật cường.
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khí phách


Sức mạnh tinh thần được biểu hiện bằng hành động. | : ''Phát huy '''khí phách''' anh hùng của dân tộc.'' | : '''''Khí phách''' quật cường.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khí phách


sức mạnh tinh thần được biểu hiện cụ thể bằng hành động khí phách anh hùng một con người có khí phách
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   5 Thumbs down

khí phách


dt. Sức mạnh tinh thần được biểu hiện bằng hành động: phát huy khí phách anh hùng của dân tộc khí phách quật cường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khí cốt khóm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa