Ý nghĩa của từ khôi ngô là gì:
khôi ngô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khôi ngô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khôi ngô mình

1

20 Thumbs up   6 Thumbs down

khôi ngô


t. (Vẻ mặt) sáng sủa, thông minh. Mặt mũi khôi ngô. Một thanh niên khôi ngô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khôi ngô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khôi ngô": . khoai nghệ khôi ngô [..]
Nguồn: vdict.com

2

11 Thumbs up   7 Thumbs down

khôi ngô


(vẻ mặt) sáng sủa, thông minh (thường nói về nam giới còn trẻ tuổi) một chàng trai khôi ngô nét mặt khôi ngô, tuấn tú Đồng nghĩa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

10 Thumbs up   10 Thumbs down

khôi ngô


Sáng sủa, thông minh. | : ''Mặt mũi '''khôi ngô'''.'' | : ''Một thanh niên '''khôi ngô'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

9 Thumbs up   11 Thumbs down

khôi ngô


t. (Vẻ mặt) sáng sủa, thông minh. Mặt mũi khôi ngô. Một thanh niên khôi ngô.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   6 Thumbs down

khôi ngô


gương mặt sáng sủa, thông minh. hoặc chành trai khôi ngô
khôi ngô - 00:00:00 UTC 12 tháng 10, 2017





<< yên tâm điểm tâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa