Ý nghĩa của từ khô héo là gì:
khô héo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khô héo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khô héo mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khô héo


Khô cạn nhựa sống và héo đi, không còn tươi xanh. | : ''Cây cỏ '''khô héo''' vì nắng hạn.'' | : ''Chất độc hoá học làm cây cối '''khô héo'''.'' | Héo hon, không còn sức sống, hết vẻ tốt tươi. | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khô héo


t. 1 (Cây cối) khô cạn nhựa sống và héo đi, không còn tươi xanh. Cây cỏ khô héo vì nắng hạn. Chất độc hoá học làm cây cối khô héo. 2 Héo hon, không còn sức sống, hết vẻ tốt tươi. Nụ cười nở trên cặp môi khô héo. Khô héo cả ruột gan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khô héo


(cây cối) khô cạn nhựa sống và héo đi nắng hạn kéo dài làm cỏ cây khô héo héo hon, không còn sức sống cơ thể kh&oc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khô héo


milātatā (nữ), milāyati (milā + ya), līyati (li + ya) , līyana (trung), jajjara (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khô héo


t. 1 (Cây cối) khô cạn nhựa sống và héo đi, không còn tươi xanh. Cây cỏ khô héo vì nắng hạn. Chất độc hoá học làm cây cối khô héo. 2 Héo hon, không còn sức sống, hết vẻ tốt tươi. Nụ cười nở trên cặp m [..]
Nguồn: vdict.com





<< dấu hiệu lộng quyền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa