1 |
khô héo Khô cạn nhựa sống và héo đi, không còn tươi xanh. | : ''Cây cỏ '''khô héo''' vì nắng hạn.'' | : ''Chất độc hoá học làm cây cối '''khô héo'''.'' | Héo hon, không còn sức sống, hết vẻ tốt tươi. | : ' [..]
|
2 |
khô héot. 1 (Cây cối) khô cạn nhựa sống và héo đi, không còn tươi xanh. Cây cỏ khô héo vì nắng hạn. Chất độc hoá học làm cây cối khô héo. 2 Héo hon, không còn sức sống, hết vẻ tốt tươi. Nụ cười nở trên cặp môi khô héo. Khô héo cả ruột gan.
|
3 |
khô héo(cây cối) khô cạn nhựa sống và héo đi nắng hạn kéo dài làm cỏ cây khô héo héo hon, không còn sức sống cơ thể kh&oc [..]
|
4 |
khô héomilātatā (nữ), milāyati (milā + ya), līyati (li + ya) , līyana (trung), jajjara (tính từ)
|
5 |
khô héot. 1 (Cây cối) khô cạn nhựa sống và héo đi, không còn tươi xanh. Cây cỏ khô héo vì nắng hạn. Chất độc hoá học làm cây cối khô héo. 2 Héo hon, không còn sức sống, hết vẻ tốt tươi. Nụ cười nở trên cặp m [..]
|
<< dấu hiệu | lộng quyền >> |