Ý nghĩa của từ khích động là gì:
khích động nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khích động. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khích động mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khích động


Tác động đến tinh thần để thúc đẩy. | : '''''Khích động''' lòng người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khích động


đgt (cn. Kích động; H. khích: khêu động; động: không yên) Tác động đến tinh thần để thúc đẩy: Khích động lòng người.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khích động


đgt (cn. Kích động; H. khích: khêu động; động: không yên) Tác động đến tinh thần để thúc đẩy: Khích động lòng người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khích động


(Ít dùng) như kích động dùng nghĩa khí để khích động lòng người tính dễ bị khích động
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khích động


viloḷeti (vi + luḷ + e), viloḷana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< khánh tiết khúc xạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa