1 |
khí kháicó chí khí mạnh mẽ, cứng cỏi, không chịu khuất phục tính tình ngay thẳng, khí khái có khí khái của kẻ anh hùng Đồng n [..]
|
2 |
khí khái Không chịu khuất, không chịu lụy người khác. | : ''Anh ta '''khí khái''' chẳng chịu nhận sự giúp đỡ ấy đâu.''
|
3 |
khí kháiKhông chịu khuất, không chịu lụy người khác: Anh ta khí khái chẳng chịu nhận sự giúp đỡ ấy đâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khí khái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khí khái": . k [..]
|
4 |
khí kháiKhông chịu khuất, không chịu lụy người khác: Anh ta khí khái chẳng chịu nhận sự giúp đỡ ấy đâu.
|
<< tăm bông | khí khổng >> |