Ý nghĩa của từ khí khái là gì:
khí khái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khí khái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khí khái mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khí khái


có chí khí mạnh mẽ, cứng cỏi, không chịu khuất phục tính tình ngay thẳng, khí khái có khí khái của kẻ anh hùng Đồng n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khí khái


Không chịu khuất, không chịu lụy người khác. | : ''Anh ta '''khí khái''' chẳng chịu nhận sự giúp đỡ ấy đâu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khí khái


Không chịu khuất, không chịu lụy người khác: Anh ta khí khái chẳng chịu nhận sự giúp đỡ ấy đâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khí khái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khí khái": . k [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khí khái


Không chịu khuất, không chịu lụy người khác: Anh ta khí khái chẳng chịu nhận sự giúp đỡ ấy đâu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tăm bông khí khổng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa