Ý nghĩa của từ khí khổng là gì:
khí khổng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khí khổng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khí khổng mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

khí khổng


Lỗ nhỏ ở bề mặt các cơ quan khí sinh còn non của cây, để trao đổi khí với môi trường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khí khổng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khí khổng": . khai khoá [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

khí khổng


Lỗ nhỏ ở bề mặt các cơ quan khí sinh còn non của cây, để trao đổi khí với môi trường.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khí khổng


Lỗ nhỏ ở bề mặt các cơ quan khí sinh còn non của cây, để trao đổi khí với môi trường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khí khổng


Khí khổng (hay còn gọi là lỗ thở) là một loại tế bào quan trọng của thực vật. Khí khổng có ở rất nhiều loài thực vật, đặc biệt là những cây sống ở vùng có khí hậu, thời tiết thuận lợi như ở vùng nhiệt [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< khí khái khí nhạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa