Ý nghĩa của từ khí chất là gì:
khí chất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khí chất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khí chất mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khí chất


dt. Đặc điểm của cá nhân về mặt cường độ, nhịp độ hoạt động tâm lí, tạo nên tính cách của từng người: khí chất nóng nảỵ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khí chất


đặc điểm của cá nhân thể hiện ở cường độ, nhịp độ các hoạt động tâm lí khí chất nóng nảy
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khí chất


Đặc điểm của cá nhân về mặt cường độ, nhịp độ hoạt động tâm lí, tạo nên tính cách của từng người. | : '''''Khí chất''' nóng nảỵ'' | Khí: hơi thở, sức mạnh thể chất hay tinh thần. Chất: phẩm chất. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khí chất


dt. Đặc điểm của cá nhân về mặt cường độ, nhịp độ hoạt động tâm lí, tạo nên tính cách của từng người: khí chất nóng nảỵ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khí chất". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com





<< khêu khí cốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa