1 |
khêu Dùng vật nhọn làm cho ra khỏi chỗ bị giữ chặt. | : '''''Khêu''' ốc.'' | : '''''Khêu''' ngọn đèn lên.'' | Gợi lại, làm trỗi dậy yếu tố tinh thần đang chìm lắng dần. | : '''''Khêu''' nỗi nhớ.'' | : '' [..]
|
2 |
khêuđgt. 1. Dùng vật nhọn làm cho ra khỏi chỗ bị giữ chặt: khêu ốc khêu ngọn đèn lên. 2. Gợi lại, làm trỗi dậy yếu tố tinh thần đang chìm lắng dần: khêu nỗi nhớ khêu oán hờn làm gì nữạ. Các kết quả tìm ki [..]
|
3 |
khêuđgt. 1. Dùng vật nhọn làm cho ra khỏi chỗ bị giữ chặt: khêu ốc khêu ngọn đèn lên. 2. Gợi lại, làm trỗi dậy yếu tố tinh thần đang chìm lắng dần: khêu nỗi nhớ khêu oán hờn làm gì nữạ
|
4 |
khêudùng vật có đầu nhọn làm cho phần đầu của vật nào đó nhô ra khỏi chỗ bị giữ chặt khêu ốc khêu cái dằm ở tay khêu bấc đèn l&agra [..]
|
<< khét | khí chất >> |