Ý nghĩa của từ khét là gì:
khét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khét mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

khét


Có mùi hắc của vật cháy. | : '''''Khét''' mùi tóc cháy.'' | : '''''Khét''' mùi thuốc súng.'' | Khê. | : ''Cơm '''khét'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khét


tt. 1. Có mùi hắc của vật cháy: khét mùi tóc cháy khét mùi thuốc súng. 2. Khê: cơm khét.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khét". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khét": . khát khất khét k [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khét


có mùi như mùi của vải hay lông, tóc, vv cháy mùi vải cháy khét quần áo khét mùi thuốc súng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khét


Mán đỉa hay giác, khét là cây gỗ có danh pháp hai phần Archidendron clypearia, thuộc phân họ Trinh nữ. Thân thẳng tròn. Vỏ nhẵn màu nâu nhạt. Cành xòa rộng, luc non hơi vuông cạnh và có khía dọc, màu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khét


tt. 1. Có mùi hắc của vật cháy: khét mùi tóc cháy khét mùi thuốc súng. 2. Khê: cơm khét.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khánh kiệt khêu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa