1 |
khánh kiệt Hết sạch sành sanh. | : ''Vì nghiện ngập mà gia tài '''khánh kiệt'''.''
|
2 |
khánh kiệttt (H. khánh: hết sạch; kiệt: hết) Hết sạch sành sanh: Vì nghiện ngập mà gia tài khánh kiệt.
|
3 |
khánh kiệttt (H. khánh: hết sạch; kiệt: hết) Hết sạch sành sanh: Vì nghiện ngập mà gia tài khánh kiệt.
|
4 |
khánh kiệthết sạch của cải, tài sản, do lâm vào bước khó khăn gia tài khánh kiệt vì cờ bạc Đồng nghĩa: khánh tận
|
<< kháng sinh | khét >> |