Ý nghĩa của từ khánh kiệt là gì:
khánh kiệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khánh kiệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khánh kiệt mình

1

9 Thumbs up   3 Thumbs down

khánh kiệt


Hết sạch sành sanh. | : ''Vì nghiện ngập mà gia tài '''khánh kiệt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

khánh kiệt


tt (H. khánh: hết sạch; kiệt: hết) Hết sạch sành sanh: Vì nghiện ngập mà gia tài khánh kiệt.
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

khánh kiệt


tt (H. khánh: hết sạch; kiệt: hết) Hết sạch sành sanh: Vì nghiện ngập mà gia tài khánh kiệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

khánh kiệt


hết sạch của cải, tài sản, do lâm vào bước khó khăn gia tài khánh kiệt vì cờ bạc Đồng nghĩa: khánh tận
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kháng sinh khét >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa