Ý nghĩa của từ kháng sinh là gì:
kháng sinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kháng sinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kháng sinh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kháng sinh


Chất chống lại sự phát triển của một số vi khuẩn gây bệnh. | : ''Tính chất '''kháng sinh''' của pê-ni-xi-lin.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kháng sinh


dt (H. sinh: sống) Chất chống lại sự phát triển của một số vi khuẩn gây bệnh: Tính chất kháng sinh của pê-ni-xi-lin.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kháng sinh


chất lấy từ nấm mốc, vi khuẩn thực vật, có tác dụng kháng sinh tiêm kháng sinh liều cao uống kháng sinh
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kháng sinh


Kháng sinh còn được gọi là Trụ sinh là những chất có khả năng tiêu diệt vi khuẩn hay kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn một cách đặc hiệu. Nó có tác dụng lên vi khuẩn ở cấp độ phân tử, thường là một v [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kháng sinh


dt (H. sinh: sống) Chất chống lại sự phát triển của một số vi khuẩn gây bệnh: Tính chất kháng sinh của pê-ni-xi-lin.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kháng sinh". Những từ có chứa "kháng sinh" in [..]
Nguồn: vdict.com





<< kháng chiến khánh kiệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa