1 |
kháng sinh Chất chống lại sự phát triển của một số vi khuẩn gây bệnh. | : ''Tính chất '''kháng sinh''' của pê-ni-xi-lin.''
|
2 |
kháng sinhdt (H. sinh: sống) Chất chống lại sự phát triển của một số vi khuẩn gây bệnh: Tính chất kháng sinh của pê-ni-xi-lin.
|
3 |
kháng sinhchất lấy từ nấm mốc, vi khuẩn thực vật, có tác dụng kháng sinh tiêm kháng sinh liều cao uống kháng sinh
|
4 |
kháng sinhKháng sinh còn được gọi là Trụ sinh là những chất có khả năng tiêu diệt vi khuẩn hay kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn một cách đặc hiệu. Nó có tác dụng lên vi khuẩn ở cấp độ phân tử, thường là một v [..]
|
5 |
kháng sinhdt (H. sinh: sống) Chất chống lại sự phát triển của một số vi khuẩn gây bệnh: Tính chất kháng sinh của pê-ni-xi-lin.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kháng sinh". Những từ có chứa "kháng sinh" in [..]
|
<< kháng chiến | khánh kiệt >> |