Ý nghĩa của từ khí cụ là gì:
khí cụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khí cụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khí cụ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khí cụ


Đồ dùng để làm việc. | : '''''Khí cụ''' quang học.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khí cụ


Đồ dùng để làm việc : Khí cụ quang học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khí cụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khí cụ": . khác chi khải ca Khải Chi khảo cổ khảo của khảo cứu khắc cờ k [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khí cụ


Đồ dùng để làm việc : Khí cụ quang học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khí cụ


dụng cụ dùng trong kĩ thuật, thường có cấu tạo phức tạp khí cụ đo điện (Từ cũ) dụng cụ, công cụ khí cụ đi rừng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khát vọng khích lệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa