Ý nghĩa của từ khát vọng là gì:
khát vọng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khát vọng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khát vọng mình

1

24 Thumbs up   3 Thumbs down

khát vọng


Khát vọng là khát khao, là mong ước vươn tới một điều j đó lớn lao của mỗi con người
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 29 tháng 9, 2015

2

7 Thumbs up   11 Thumbs down

khát vọng


Sự ước ao, trông ngóng thiết tha.
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   9 Thumbs down

khát vọng


Sự ước ao, trông ngóng thiết tha.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   11 Thumbs down

khát vọng


Sự ước ao, trông ngóng thiết tha.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   13 Thumbs down

khát vọng


abhiniharati (abhi + ni + har + a), nikāmeti (ni + kam + e)
Nguồn: phathoc.net

6

2 Thumbs up   19 Thumbs down

khát vọng


Khát vọng (tiếng Trung Quốc: 渴望) là một bộ phim truyền hình dài tập đề cập đến các vấn đề đạo đức, lối sống trong một gia đình nhiều thế hệ, trải qua những biến cố khắc nghiệt của lịch sử. Bộ phim d [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< khánh thành tư đức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa