Ý nghĩa của từ khánh thành là gì:
khánh thành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khánh thành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khánh thành mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

khánh thành


Mừng một công trình kiến trúc đã làm xong : Khánh thành nhà máy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khánh thành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khánh thành": . khánh thành khuynh thành K [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

khánh thành


mừng việc hoàn thành một công trình xây dựng cắt băng khánh thành khánh thành nhà mới
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

khánh thành


Mừng một công trình kiến trúc đã làm xong : Khánh thành nhà máy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khánh thành


Tôn Khánh Thành (chữ Hán: 孙庆成, ? - 1812) là tướng lãnh nhà Thanh, từng tham chiến tại Việt Nam. Ông là người Hán Quân Chánh Bạch kỳ, nguyên quán Quảng Ninh, Liêu Ninh. Thanh sử cảo xếp ông vào [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khánh thành


Khánh Thành có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

3 Thumbs up   4 Thumbs down

khánh thành


Mừng một công trình kiến trúc đã làm xong. | : '''''Khánh thành''' nhà máy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tương quan khát vọng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa