Ý nghĩa của từ khét tiếng là gì:
khét tiếng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khét tiếng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khét tiếng mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

khét tiếng


t. Xấu xa đến mức nhiều người biết: Khét tiếng ăn chơi; Tên địa chủ khét tiếng gian ác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khét tiếng". Những từ có chứa "khét tiếng" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

khét tiếng


Xấu xa đến mức nhiều người biết. | : '''''Khét tiếng''' ăn chơi.'' | : ''Tên địa chủ '''khét tiếng''' gian ác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

khét tiếng


t. Xấu xa đến mức nhiều người biết: Khét tiếng ăn chơi; Tên địa chủ khét tiếng gian ác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khét tiếng


có tiếng đồn xa, thường là tiếng xấu, đến mức ai cũng biết tên tướng giặc khét tiếng hung ác
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khâu khí lực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa