Ý nghĩa của từ khéo tay là gì:
khéo tay nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khéo tay. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khéo tay mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

khéo tay


có khả năng làm tốt những việc đòi hỏi sự khéo léo tinh tế của đôi tay khéo tay hay làm người thợ khéo tay
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khéo tay


Có bàn tay có thể đan lát, chạm trổ, khâu vá, vẽ. . . khéo léo.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khéo tay


Có bàn tay có thể đan lát, chạm trổ, khâu vá, vẽ... khéo léo.
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khéo tay


Có bàn tay có thể đan lát, chạm trổ, khâu vá, vẽ... khéo léo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tĩnh điện kế tĩnh vật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa