1 |
khéo Có tài năng, kỹ thuật, biết làm đẹp, làm tốt. | : ''Thợ '''khéo'''.'' | : ''May vá '''khéo'''..'' | : '''''Khéo''' chân '''khéo''' tay..'' | : ''Có khả năng về thủ công.'' | Biết cách cư xử, đối đãi [..]
|
2 |
khéoI. t. 1. Có tài năng, kỹ thuật, biết làm đẹp, làm tốt : Thợ khéo ; May vá khéo. Khéo chân khéo tay. Có khả năng về thủ công. 2. Biết cách cư xử, đối đãi cho vừa lòng người khác : Ăn ở khéo ; Khéo chiề [..]
|
3 |
khéoI. t. 1. Có tài năng, kỹ thuật, biết làm đẹp, làm tốt : Thợ khéo ; May vá khéo. Khéo chân khéo tay. Có khả năng về thủ công. 2. Biết cách cư xử, đối đãi cho vừa lòng người khác : Ăn ở khéo ; Khéo chiều vợ . Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm. Biết cách thu xếp thì dù phương tiện có thiếu thốn cũng vẫn được ổn. II. ph. Rõ thật : Khéo ỡm ờ chưa ! ; Chữ t [..]
|
4 |
khéobiết làm những động tác thích hợp trong lao động để tạo ra những sản phẩm đẹp, tinh tế khéo tay "Rượu ngon chẳng nệ be sành, Áo rách khéo v [..]
|
<< trung gian | trong sạch >> |