Ý nghĩa của từ trung gian là gì:
trung gian nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ trung gian. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trung gian mình

1

69 Thumbs up   24 Thumbs down

trung gian


Ở vào khoảng giữa trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp
Ẩn danh - Ngày 07 tháng 7 năm 2014

2

33 Thumbs up   21 Thumbs down

trung gian


Ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì. | : ''Lực lượng '''trung gian''' ngả về phe cách mạng.'' | : ''Cấp '''trung gian'''.'' | . Ở giữa, giữ vai trò môi giới trong [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

44 Thumbs up   34 Thumbs down

trung gian


t. 1 Ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì. Lực lượng trung gian ngả về phe cách mạng. Cấp trung gian. 2 (hoặc d.). Ở giữa, giữ vai trò môi giới trong quan hệ giữa ha [..]
Nguồn: vdict.com

4

29 Thumbs up   22 Thumbs down

trung gian


ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì vị trí trung gian cấp trung gian hoặc d ở giữa, giữ vai trò môi giới trong quan hệ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

29 Thumbs up   23 Thumbs down

trung gian


t. 1 Ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì. Lực lượng trung gian ngả về phe cách mạng. Cấp trung gian. 2 (hoặc d.). Ở giữa, giữ vai trò môi giới trong quan hệ giữa hai bên. Làm trung gian hoà giải. Liên lạc qua một trung gian.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

19 Thumbs up   21 Thumbs down

trung gian


Ở khoảng giữa trong bậc thang đánh giá không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp.
Minh Thư - Ngày 09 tháng 9 năm 2015





<< khám khéo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa