1 |
trung gianỞ vào khoảng giữa trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp
|
2 |
trung gian Ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì. | : ''Lực lượng '''trung gian''' ngả về phe cách mạng.'' | : ''Cấp '''trung gian'''.'' | . Ở giữa, giữ vai trò môi giới trong [..]
|
3 |
trung giant. 1 Ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì. Lực lượng trung gian ngả về phe cách mạng. Cấp trung gian. 2 (hoặc d.). Ở giữa, giữ vai trò môi giới trong quan hệ giữa ha [..]
|
4 |
trung gianở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì vị trí trung gian cấp trung gian hoặc d ở giữa, giữ vai trò môi giới trong quan hệ [..]
|
5 |
trung giant. 1 Ở khoảng giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai cái gì. Lực lượng trung gian ngả về phe cách mạng. Cấp trung gian. 2 (hoặc d.). Ở giữa, giữ vai trò môi giới trong quan hệ giữa hai bên. Làm trung gian hoà giải. Liên lạc qua một trung gian.
|
6 |
trung gianỞ khoảng giữa trong bậc thang đánh giá không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp.
|
<< khái niệm | khéo >> |