1 |
khâm phục Tỏ lòng tôn kính đối với những con người, hành động, sáng tạo vượt xa mức bình thường về mặt đạo đức, trí tuệ. | : '''''Khâm phục''' tinh thần bất khuất của các chiến sĩ.'' | : ''Đấu tranh cho lý tưở [..]
|
2 |
khâm phụcđg. Tỏ lòng tôn kính đối với những con người, hành động, sáng tạo vượt xa mức bình thường về mặt đạo đức, trí tuệ : Khâm phục tinh thần bất khuất của các chiến sĩ đấu tranh cho lý tưởng của mình. [..]
|
3 |
khâm phụcđặc biệt kính trọng, do đánh giá rất cao về mặt nào đó những thành tích đáng khâm phục khâm phục tinh thần dũng cảm Đồng nghĩa: b&aa [..]
|
4 |
khâm phụcđg. Tỏ lòng tôn kính đối với những con người, hành động, sáng tạo vượt xa mức bình thường về mặt đạo đức, trí tuệ : Khâm phục tinh thần bất khuất của các chiến sĩ đấu tranh cho lý tưởng của mình.
|
<< kháy | khâu >> |