Ý nghĩa của từ khâm phục là gì:
khâm phục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khâm phục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khâm phục mình

1

10 Thumbs up   2 Thumbs down

khâm phục


Tỏ lòng tôn kính đối với những con người, hành động, sáng tạo vượt xa mức bình thường về mặt đạo đức, trí tuệ. | : '''''Khâm phục''' tinh thần bất khuất của các chiến sĩ.'' | : ''Đấu tranh cho lý tưở [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   1 Thumbs down

khâm phục


đg. Tỏ lòng tôn kính đối với những con người, hành động, sáng tạo vượt xa mức bình thường về mặt đạo đức, trí tuệ : Khâm phục tinh thần bất khuất của các chiến sĩ đấu tranh cho lý tưởng của mình. [..]
Nguồn: vdict.com

3

6 Thumbs up   1 Thumbs down

khâm phục


đặc biệt kính trọng, do đánh giá rất cao về mặt nào đó những thành tích đáng khâm phục khâm phục tinh thần dũng cảm Đồng nghĩa: b&aa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

khâm phục


đg. Tỏ lòng tôn kính đối với những con người, hành động, sáng tạo vượt xa mức bình thường về mặt đạo đức, trí tuệ : Khâm phục tinh thần bất khuất của các chiến sĩ đấu tranh cho lý tưởng của mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kháy khâu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa