1 |
kháng độc tố(y) Chất có khả năng loại trừ tác dụng gây bệnh của chất độc để bảo vệ cơ thể: Kháng độc tố bạch hầu.
|
2 |
kháng độc tố(y) Chất có khả năng loại trừ tác dụng gây bệnh của chất độc để bảo vệ cơ thể: Kháng độc tố bạch hầu.
|
3 |
kháng độc tố Chất có khả năng loại trừ tác dụng gây bệnh của chất độc để bảo vệ cơ thể. | : '''''Kháng độc tố''' bạch hầu.''
|
<< rau muống | khánh hạ >> |