Ý nghĩa của từ rau muống là gì:
rau muống nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rau muống. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rau muống mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

rau muống


cây thân rỗng, lá hình mũi mác, trồng ở dưới nước hay trên cạn, ngọn và lá dùng làm rau ăn.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

rau muống


Loài rau cùng họ với khoai lang, thường trồng ở ao, ngọn và lá dùng làm rau ăn: Còn trời, còn nước, còn mây, Còn ao rau muống, còn đầy chum tương (cd).
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

rau muống


Loài rau cùng họ với khoai lang, thường trồng ở ao, ngọn và lá dùng làm rau ăn: Còn trời, còn nước, còn mây, Còn ao rau muống, còn đầy chum tương (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

rau muống


Rau muống (danh pháp hai phần: Ipomoea aquatica) là một loài thực vật nhiệt đới bán thủy sinh thuộc họ Bìm bìm (Convolvulaceae), là một loại rau ăn lá. Phân bố tự nhiên chính xác của loài này hiện chư [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

rau muống


Loài rau cùng họ với khoai lang, thường trồng ở ao, ngọn và lá dùng làm rau ăn. | : ''Còn trời, còn nước, còn mây,.'' | : ''Còn ao '''rau muống''', còn đầy chum tương. (ca dao)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< kháng nghị kháng độc tố >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa