Ý nghĩa của từ khám xét là gì:
khám xét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khám xét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khám xét mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khám xét


Lục lọi để kiểm soát. | : '''''Khám xét''' nhà tên gián điệp.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khám xét


Lục lọi để kiểm soát : Khám xét nhà tên gián điệp.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khám xét


Lục lọi để kiểm soát : Khám xét nhà tên gián điệp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khám xét


tuleti (tul + e)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khám xét


khám để tìm cái đang che giấu hoặc tìm tang chứng của hành động phạm pháp (nói khái quát) khám xét nhà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khác thường tương tàn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa