1 |
karaKara, viết tắt là K, trong ngành kim hoàn là đơn vị đo lường độ tinh khiết của các kim loại quý hay các hợp kim của chúng, chẳng hạn như vàng. Trong ý nghĩa này, một kara bằng 1/24 độ tinh khiết tính [..]
|
2 |
karaKara là đơn vị đo lường về chất lượng, độ nguyên chất, tuổi của các kim loại quý như vàng, bạc. Từ này được viết tắt là chữ K Ví dụ: vàng 24k là vàng tinh khiết, vàng 12k vàng có độ tinh khiết bằng một nửa vàng24k
|
3 |
karaKara là một trong 5 vùng của Togo. Kara là thủ phủ vùng này.
Các thành phố chính khác ở vùng Kara gồm Bafilo, Bassar, và Niamtougou.
Kara được chia thành các tỉnh Assoli, Bassar, Bimah, Dankpen, Dou [..]
|
4 |
karaKARA (Hangul: 카라, Japanese: カラ) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc trực thuộc công ty DSP Entertainment (DSP Media). Tên gọi "KARA" xuất phát từ tiếng Hy Lạp "Chara" (χαρά, thắp sáng &qu [..]
|
5 |
karasolonet đen (đất bị muối hóa, đất mặn)
|
6 |
karaKara (Hangul: 카라, Japanese: カラ, hay còn viết là KARA) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc trực thuộc công ty DSP Entertainment (DSP Media). Tên gọi "Kara" xuất phát từ tiếng Hi Lạp "Chara" (χαρά, thắp sáng " [..]
|
7 |
karaTrống không.
|
8 |
kara (Không): Trống không.
|
<< minhon | nsưt >> |