1 |
kỷ yếuGhi chép những điều cốt yếu: Tập kỷ yếu của một hội.
|
2 |
kỷ yếukỷ yếu rất dễ hiểu kỷ có nghĩa là kỷ niệm yếu có nghĩ là chính, trong từ cốt yếu ấy
|
3 |
kỷ yếukỷ yếu rất dễ hiểu kỷ có nghĩa là kỷ niệm yếu có nghĩ là chính, trong từ cốt yếu ấy
|
4 |
kỷ yếuKỷ là kỷ niệm Yếu có nghĩa là đã qua thời kỳ nhat định nào đó. Ky yếu là lưu lại cột mốc đánh dấu một thời kỳ đã qua
|
5 |
kỷ yếuGhi chép những điều cốt yếu: Tập kỷ yếu của một hội.
|
6 |
kỷ yếu Ghi chép những điều cốt yếu. | : ''Tập '''kỷ yếu''' của một hội.''
|
7 |
kỷ yếuKỷ (紀) là một khoảng thời gian. Gặp trong thập kỷ mà chữ kỷ tương đương 1 năm. Còn trong địa chất thì kỷ lại là một khoảng thời gian rất dài, có khi hàng chục hay hàng trăm triệu năm. Yếu (要) là quan trọng. Gặp trong yếu tố hay yếu điểm... Vậy Kỷ yếu là những điều quan trọng đã qua. Còn kỷ niệm (紀念), trong đó niệm là nhớ. Cho nên kỷ niệm là nhớ lại (mốc nào đó) đã qua
|
<< trở lực | kỹ năng >> |