1 |
kích thướcd. Toàn thể nói chung những đại lượng (như chiều dài, chiều rộng, chiều cao...) xác định độ lớn của một vật. Những cỗ máy cùng loại nhưng khác nhau về kích thước. Theo đúng kích thước đã định.
|
2 |
kích thướctoàn thể nói chung những đại lượng xác định độ lớn của một vật, như chiều dài, chiều rộng, chiều cao, vv đo sai kích thước may theo kích thước của bộ quần &aa [..]
|
3 |
kích thướcTrong vật lý, chiều dài (hay độ dài, khoảng cách, chiều cao, chiều rộng, kích thước, quãng đường v.v.) là khái niệm cơ bản chỉ trình tự của các điểm dọc theo một đường nằm trong không gian và đo lượng [..]
|
4 |
kích thước Toàn thể nói chung những đại lượng (như chiều dài, chiều rộng, chiều cao...) xác định độ lớn của một vật. | : ''Những cỗ máy cùng loại nhưng khác nhau về '''kích thước'''.'' | : ''Theo đúng '''kích t [..]
|
5 |
kích thướcd. Toàn thể nói chung những đại lượng (như chiều dài, chiều rộng, chiều cao...) xác định độ lớn của một vật. Những cỗ máy cùng loại nhưng khác nhau về kích thước. Theo đúng kích thước đã định. [..]
|
6 |
kích thướcpariṇāha (nam)
|
<< kích bác | kín đáo >> |