Ý nghĩa của từ kín đáo là gì:
kín đáo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kín đáo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kín đáo mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

kín đáo


succhanna (tính từ), raho (trạng từ), rahassa (trung)
Nguồn: phathoc.net

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

kín đáo


Khuất nẻo và yên tĩnh, ít người biết. | : ''Tìm chỗ '''kín đáo''' mà nghiên cứu.'' | Ít bộc lộ trong giao thiệp, biết giữ trong lòng những chuyện tâm tình. | : ''Bà ta '''kín đáo''', nghe nhiều và n [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

kín đáo


t. 1. Khuất nẻo và yên tĩnh, ít người biết: Tìm chỗ kín đáo mà nghiên cứu. 2. ít bộc lộ trong giao thiệp, biết giữ trong lòng những chuyện tâm tình: Bà ta kín đáo, nghe nhiều và nói ít; Nụ cười kín đáo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

kín đáo


kín để có thể tránh được những tác động, những điều không có lợi từ bên ngoài cất ở một chỗ kín đáo kín đáo quan s&aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   5 Thumbs down

kín đáo


t. 1. Khuất nẻo và yên tĩnh, ít người biết: Tìm chỗ kín đáo mà nghiên cứu. 2. ít bộc lộ trong giao thiệp, biết giữ trong lòng những chuyện tâm tình: Bà ta kín đáo, nghe nhiều và nói ít; Nụ cười kín đá [..]
Nguồn: vdict.com





<< kích thước ký giả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa