1 |
kín đáosucchanna (tính từ), raho (trạng từ), rahassa (trung)
|
2 |
kín đáo Khuất nẻo và yên tĩnh, ít người biết. | : ''Tìm chỗ '''kín đáo''' mà nghiên cứu.'' | Ít bộc lộ trong giao thiệp, biết giữ trong lòng những chuyện tâm tình. | : ''Bà ta '''kín đáo''', nghe nhiều và n [..]
|
3 |
kín đáot. 1. Khuất nẻo và yên tĩnh, ít người biết: Tìm chỗ kín đáo mà nghiên cứu. 2. ít bộc lộ trong giao thiệp, biết giữ trong lòng những chuyện tâm tình: Bà ta kín đáo, nghe nhiều và nói ít; Nụ cười kín đáo.
|
4 |
kín đáokín để có thể tránh được những tác động, những điều không có lợi từ bên ngoài cất ở một chỗ kín đáo kín đáo quan s&aac [..]
|
5 |
kín đáot. 1. Khuất nẻo và yên tĩnh, ít người biết: Tìm chỗ kín đáo mà nghiên cứu. 2. ít bộc lộ trong giao thiệp, biết giữ trong lòng những chuyện tâm tình: Bà ta kín đáo, nghe nhiều và nói ít; Nụ cười kín đá [..]
|
<< kích thước | ký giả >> |