Ý nghĩa của từ kỷ yếu là gì:
kỷ yếu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ kỷ yếu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kỷ yếu mình

1

45 Thumbs up   24 Thumbs down

kỷ yếu


Ghi chép những điều cốt yếu: Tập kỷ yếu của một hội.
Nguồn: vdict.com

2

23 Thumbs up   10 Thumbs down

kỷ yếu


kỷ yếu rất dễ hiểu
kỷ có nghĩa là kỷ niệm
yếu có nghĩ là chính, trong từ cốt yếu ấy
Lâm Thi - Ngày 22 tháng 11 năm 2013

3

15 Thumbs up   8 Thumbs down

kỷ yếu


kỷ yếu rất dễ hiểu
kỷ có nghĩa là kỷ niệm
yếu có nghĩ là chính, trong từ cốt yếu ấy
Lâm Thi - Ngày 22 tháng 11 năm 2013

4

7 Thumbs up   0 Thumbs down

kỷ yếu


Kỷ là kỷ niệm
Yếu có nghĩa là đã qua thời kỳ nhat định nào đó.
Ky yếu là lưu lại cột mốc đánh dấu một thời kỳ đã qua
hữu tùy - Ngày 14 tháng 6 năm 2015

5

15 Thumbs up   11 Thumbs down

kỷ yếu


Ghi chép những điều cốt yếu: Tập kỷ yếu của một hội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

11 Thumbs up   9 Thumbs down

kỷ yếu


Ghi chép những điều cốt yếu. | : ''Tập '''kỷ yếu''' của một hội.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kỷ yếu


Kỷ (紀) là một khoảng thời gian. Gặp trong thập kỷ mà chữ kỷ tương đương 1 năm. Còn trong địa chất thì kỷ lại là một khoảng thời gian rất dài, có khi hàng chục hay hàng trăm triệu năm.
Yếu (要) là quan trọng. Gặp trong yếu tố hay yếu điểm...

Vậy Kỷ yếu là những điều quan trọng đã qua.

Còn kỷ niệm (紀念), trong đó niệm là nhớ. Cho nên kỷ niệm là nhớ lại (mốc nào đó) đã qua
Trương Phú - Ngày 15 tháng 4 năm 2020





<< trở lên trở lui >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa