1 |
kỷ niệmI. d. 1. Điều ghi nhớ lại : Những kỷ niệm êm đềm. 2. Vật tặng cho nhau để ghi nhớ : Tặng tập ảnh làm kỷ niệm. II. t. Để ghi nhớ : Lễ kỷ niệm ; Đài kỷ niệm.
|
2 |
kỷ niệmI. d. 1. Điều ghi nhớ lại : Những kỷ niệm êm đềm. 2. Vật tặng cho nhau để ghi nhớ : Tặng tập ảnh làm kỷ niệm. II. t. Để ghi nhớ : Lễ kỷ niệm ; Đài kỷ niệm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kỷ niệm [..]
|
3 |
kỷ niệm Điều ghi nhớ lại. | : ''Những '''kỷ niệm''' êm đềm.'' | Vật tặng cho nhau để ghi nhớ. | : ''Tặng tập ảnh làm '''kỷ niệm'''.'' | Để ghi nhớ. | : ''Lễ '''kỷ niệm'''.'' | : ''Đài '''kỷ niệm'''.'' [..]
|
<< kết đoàn | lai rai >> |