Ý nghĩa của từ kỳ thị là gì:
kỳ thị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kỳ thị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kỳ thị mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

kỳ thị


Đối đãi khác nhau, bên khinh bên trọng. | : '''''Kỳ thị''' dân tộc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

kỳ thị


Kỳ thị tuổi tác · Kỳ thị người già · Ghê sợ đồng tính luyến ái · Phân biệt chủng tộc · Kỳ thị giới tính · Trọng nam khinh nữ · Kỳ thị loài · Bảo thủ về tôn giáo  [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kỳ thị


Đối đãi khác nhau, bên khinh bên trọng : Kỳ thị dân tộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kỳ thị


La phan biet doi su khac nguoi song kinh tren bo duoi
bac bang duong - Ngày 01 tháng 12 năm 2017

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

kỳ thị


Đối đãi khác nhau, bên khinh bên trọng : Kỳ thị dân tộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kỳ thị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kỳ thị": . Kê Thiệu kế thế kế thừa kệ thây khả thi khả [..]
Nguồn: vdict.com





<< kỳ quan kỳ đà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa