Ý nghĩa của từ kỳ đà là gì:
kỳ đà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kỳ đà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kỳ đà mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

kỳ đà


Ky đà là loài bò sát có hình dạng tương tự con thạch sùng nhưng kích thước lớn hơn. Nó chủ yếu sống ở các vùng núi có khi hậu nhiệt đới.
Cụm từ hay dùng là " kỳ đà cản mũi" có nghĩa chỉ một nào đó cố tình phá đám, ngăn cản dự định của người khác một cách có chỉ định.
Ví dụ: cậu đừng làm kỳ đà cản mũi tớ thế.
Caominhhv - 2013-07-30

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

kỳ đà


Loại tắc kè lớn, da có vảy, thịt ăn được và dùng làm thuốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kỳ đà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kỳ đà": . ka ki kè kè kẻ cả kẻ chợ kẻ khó kẻ ô kẽ hở [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kỳ đà


Loại tắc kè lớn, da có vảy, thịt ăn được và dùng làm thuốc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kỳ đà


Loại tắc kè lớn, da có vảy, thịt ăn được và dùng làm thuốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kỳ đà


godhā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< kỳ thị kỷ nguyên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa