1 |
kỳ đàKy đà là loài bò sát có hình dạng tương tự con thạch sùng nhưng kích thước lớn hơn. Nó chủ yếu sống ở các vùng núi có khi hậu nhiệt đới. Cụm từ hay dùng là " kỳ đà cản mũi" có nghĩa chỉ một nào đó cố tình phá đám, ngăn cản dự định của người khác một cách có chỉ định. Ví dụ: cậu đừng làm kỳ đà cản mũi tớ thế.
|
2 |
kỳ đàLoại tắc kè lớn, da có vảy, thịt ăn được và dùng làm thuốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kỳ đà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kỳ đà": . ka ki kè kè kẻ cả kẻ chợ kẻ khó kẻ ô kẽ hở [..]
|
3 |
kỳ đà Loại tắc kè lớn, da có vảy, thịt ăn được và dùng làm thuốc.
|
4 |
kỳ đàLoại tắc kè lớn, da có vảy, thịt ăn được và dùng làm thuốc.
|
5 |
kỳ đàgodhā (nữ)
|
<< kỳ thị | kỷ nguyên >> |