1 |
kịp thời Vừa đúng lúc cần đến. | : ''Đối phó '''kịp thời'''.''
|
2 |
kịp thờiđúng lúc, không để chậm trễ người bệnh được cấp cứu kịp thời yêu cầu phải giải quyết kịp thời
|
3 |
kịp thờiVừa đúng lúc cần đến: Đối phó kịp thời.
|
4 |
kịp thờiVừa đúng lúc cần đến: Đối phó kịp thời.
|
<< trừng giới | trừ tịch >> |